Characters remaining: 500/500
Translation

bắc cực

Academic
Friendly

Từ "bắc cực" trong tiếng Việt có nghĩa là "cực phía bắc của trái đất." Đây khu vực nằm gần cực Bắc, nơi khí hậu lạnh giá, băng tuyết ít dân cư. Bắc Cực không chỉ một phần của trái đất còn một khái niệm địa quan trọng.

Giải thích chi tiết:
  1. Vị trí địa : Bắc Cực vùngphía Bắc của Trái Đất, bao gồm các vùng biển đất liền quanh Bắc Băng Dương.
  2. Khí hậu: Khí hậuBắc Cực rất lạnh, với nhiệt độ có thể xuống dưới 0 độ C suốt cả năm. Mùa đôngđây dài tối, trong khi mùa rất ngắn.
  3. Thực vật động vật: Bắc Cực thảm thực vật rất nghèo nàn, chủ yếu rêu địa y. Động vật sốngđây bao gồm gấu Bắc Cực, hải cẩu, nhiều loài chim di cư.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Bắc Cực nhiệt độ rất thấp vào mùa đông."
  2. Câu nâng cao: "Nghiên cứu về biến đổi khí hậu tại Bắc Cực đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà khoa học trên thế giới."
Các biến thể của từ:
  • Nam cực: cực phía nam của Trái Đất, khí hậu tương tự nhưng nằmvị trí đối diện với Bắc Cực.
  • Sao Bắc Cực: ngôi sao sáng nhất trong chòm sao Bắc Đẩu, thường được dùng để định hướng.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cực bắc: Thường được dùng để chỉ cùng một khái niệm.
  • Băng tuyết: Thể hiện đặc trưng của khí hậu Bắc Cực.
Các từ liên quan:
  • Bắc Băng Dương: Biển nằmBắc Cực.
  • Gấu Bắc Cực: Loài động vật biểu tượng của Bắc Cực.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "bắc cực", hãy phân biệt với "nam cực" để tránh nhầm lẫn. Ngoài ra, người học cũng nên chú ý đến các ngữ cảnh khác nhau khi nói về khí hậu, động vật hay các vấn đề môi trường liên quan đến Bắc Cực.

  1. d. Cực phía bắc của Trái Đất. Khí hậu miền Bắc Cực. Sao Bắc Cực*.

Words Containing "bắc cực"

Comments and discussion on the word "bắc cực"